Bước tới nội dung

Tenuidactylus longipes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tenuidactylus longipes
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Gekkonidae
Chi (genus)Tenuidactylus
Loài (species)T. longipes
Danh pháp hai phần
Tenuidactylus longipes
(Nikolsky, 1896)

Tenuidactylus longipes là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Nikolsky mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tenuidactylus longipes. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]